Từ điển Thiều Chửu
骸 - hài
① Xương đùi. ||② Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Người nào phóng khoáng gọi là phóng lãng hình hài 放浪形骸. ||③ Xương chân. ||④ Xương khô.

Từ điển Trần Văn Chánh
骸 - hài
① Hài, xương, bộ xương: 尸骸 Thi hài, xác người chết; ② (văn) Xương đùi; ③ (văn) Xương khô; ④ Thân thể, hình hài, thể xác, xác: 遺骸 Di hài; 飛機殘骸 Xác máy bay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
骸 - hài
Xương đùi — Bộ xương — Hình thể con người.


遺骸 - di hài || 骸骨 - hài cốt || 形骸 - hình hài ||